Mô tả sản phẩm
Product Description

+ Tên thông thường: Javen, natri hypoclorit, dịch tẩy trắng.

+ Tên quốc tế: Sodium hypochlorite.

+ Công thức hóa học: NaClO (khối lượng phân tử M = 74,46).

TT TÊN CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Loại 8% Loại 10% Loại 12%
1 Ngoại quan Chất lỏng trong, hoặc có màu vàng nhạt
2 Hàm lượng clo hữu hiệu (Cl*) 8 ± 0,5 % 10 ± 0,5 % 12 ± 1 %
3 Hàm lượng xút (NaOH)dư ≤ 0,8 % ≤ 0,9 % ≤ 1,0 %
4 Tỷ trọng ở 25oC 1,120 ± 0,01 1,155 ± 0,01 1,2 ± 0,02

– Javen được sử dụng làm chất tẩy màu, vết mốc, mực, nhựa cây cho đồ dùng bằng vải sợi, tẩy trắng các đồ dùng và vật dụng sinh hoạt.

– Dùng trong khử trùng làm sạch nước sinh hoạt, sát trùng nhà ở, bệnh viện, nhà vệ sinh…

– Làm chất diệt rêu, tảo, nấm mốc, loại bỏ chất nhờn trong các hồ chứa nước, bể bơi…

– Javen được sử dụng nhiều trong các ngành như giấy, dệt nhuộm.

– Hô hấp: Có cảm giác rát, ho, hơi thở nặng nhọc, thở gấp, đau cổ họng.

Biện pháp xử lý: Đưa nạn nhân ra nơi thoáng khí, để ở tư thế nửa nằm nửa ngồi, tham khảo ý kiến thầy thuốc.

– Mắt: Javen gây đau rát mạnh và có thể dẫn đến tình trạng làm hư hỏng mắt.

Biện pháp xử lý: Ngay lập tức rửa thật kỹ mắt với nước trong 15 phút. Nếu dùng kính áp tròng, tháo kính áp tròng khi có thể. Giữ cho mắt mở khi rửa, đưa đến cơ sở y tế gần nhất khám và điều trị.

– Da: Gây ăn mòn, tấy đỏ, đau, phồng rộp.

Biện pháp xử lý: Cởi bỏ ngay quần áo, đồ bảo hộ khi bị dính dung dịch, sau đó tắm với thật nhiều nước.

– Tiêu hóa: Đau ở khoang bụng, có cảm giác bỏng rát. Có thể bất tỉnh, nôn mửa.

Biện pháp xử lý: Súc miệng nhiều lần bằng nước sạch, không gây nôn cưỡng bức, tuân theo chỉ dẫn y tế.

– Bảo quản:

Không để lẫn với các chất có thể cháy, các acid, thực phẩm và đồ ăn uống. Bảo quản mát, tránh ánh sáng.

Bảo quản tốt nhất ở nhiệt độ < 35oC

– Vận chuyển:

Sử dụng các loại vật liệu tương thích để làm thùng chứa vận chuyển javen đến các nơi tiêu thụ.

Ký hiệu khi chuyên chở theo tiêu chuẩn EU:

C: chất ăn mòn.

S: (1/2)-28-45-50: rửa da sau khi tiếp xúc với javen, không được trộn lẫn với các axit